Đọc nhanh: 架桥 (giá kiều). Ý nghĩa là: hình cầu; dạng cầu.
架桥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình cầu; dạng cầu
构成或使其表现为桥的形式或状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架桥
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 这里 架起 了 一座 桥
- Ở đây dựng lên một cây cầu.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
桥›