Đọc nhanh: 枯索 (khô tác). Ý nghĩa là: cằn cỗi; còi cọc; cằn cọc, chán phè.
枯索 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cằn cỗi; còi cọc; cằn cọc
枯萎而无生气
✪ 2. chán phè
单调, 没有趣味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯索
- 他 努力 找寻 关键 线索
- Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.
- 麻索
- dây đay.
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 搜索枯肠 , 不成 一 句
- bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.
- 他们 想要 高效 搜索
- Họ muốn tìm kiếm một cách hiệu quả.
- 他 变得 非常 枯瘦
- Anh ấy trở nên rất gầy.
- 他们 摸索 出 了 新 方法
- Họ đã tìm ra phương pháp mới.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
索›