Đọc nhanh: 枯肠 (khô tràng). Ý nghĩa là: bụng khô; không cảm hứng (ví với nguồn cảm hứng khô khan khi viết văn, thơ). Ví dụ : - 搜索枯肠,不成一 句。 bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.
枯肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụng khô; không cảm hứng (ví với nguồn cảm hứng khô khan khi viết văn, thơ)
比喻写诗作文时 贫乏的思路
- 搜索枯肠 , 不成 一 句
- bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯肠
- 香肠 儿
- xúc xích
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 搜索枯肠 , 不成 一 句
- bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
肠›