Đọc nhanh: 枪眼 (thương nhãn). Ý nghĩa là: lỗ châu mai, lỗ đạn; vết đạn.
枪眼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ châu mai
碉堡或墙壁上开的小孔,用来由里向外开枪射击
✪ 2. lỗ đạn; vết đạn
(枪眼儿) 枪弹打穿的洞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪眼
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
眼›