Đọc nhanh: 枪状手工具 (thương trạng thủ công cụ). Ý nghĩa là: Súng phóng (dụng cụ cầm tay); Súng phun (dụng cụ cầm tay).
枪状手工具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súng phóng (dụng cụ cầm tay); Súng phun (dụng cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪状手工具
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
工›
手›
枪›
状›