Đọc nhanh: 果汁机 (quả trấp cơ). Ý nghĩa là: máy xay sinh tố (thiết bị), máy ép trái cây. Ví dụ : - 果汁机在罗斯那里 Ross có máy xay sinh tố.
果汁机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy xay sinh tố (thiết bị)
blender (device)
- 果汁机 在 罗斯 那里
- Ross có máy xay sinh tố.
✪ 2. máy ép trái cây
juicer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果汁机
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 果汁机 在 罗斯 那里
- Ross có máy xay sinh tố.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 她 在 装瓶 果汁
- Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 我们 需要 把 所有 的 材料 放入 果汁机
- Chúng ta cần cho tất cả nguyên liệu vào máy ép trái cây.
- 他们 在 浓缩 果汁
- Họ đang cô đặc nước trái cây.
- 你 看到 梅根 的 榨汁机
- Bạn có để ý thấy máy ép trái cây của Megan không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
果›
汁›