林相 línxiāng
volume volume

Từ hán việt: 【lâm tướng】

Đọc nhanh: 林相 (lâm tướng). Ý nghĩa là: diện mạo rừng; bề mặt rừng, chất lượng gỗ; tình hình phát triển (của rừng). Ví dụ : - 林相整齐。 bề mặt rừng ngay ngắn. - 林相优良。 chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.

Ý Nghĩa của "林相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

林相 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. diện mạo rừng; bề mặt rừng

由于林冠层次和林木组成结构的不同而2.表现出的森林外貌;森林的外形

Ví dụ:
  • volume volume

    - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

✪ 2. chất lượng gỗ; tình hình phát triển (của rừng)

指森林的林木品质和生长情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - lín xiāng 优良 yōuliáng

    - chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林相

  • volume volume

    - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

  • volume volume

    - lín xiāng 优良 yōuliáng

    - chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng 学会 xuéhuì 米其林 mǐqílín de 摆盘 bǎipán

    - Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 浓密 nóngmì de 森林 sēnlín 包围 bāowéi zhe 城堡 chéngbǎo

    - Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 黑黝黝 hēiyǒuyǒu de 松林 sōnglín

    - một rừng thông đen kịt.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao