Đọc nhanh: 林卡 (lâm ca). Ý nghĩa là: phiên âm của lingka Tây Tạng: vườn.
林卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiên âm của lingka Tây Tạng: vườn
transliteration of Tibetan lingka: garden
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林卡
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 一盒 卡带
- một hộp đựng băng nhạc.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
林›