Đọc nhanh: 枕藉 (chẩm tạ). Ý nghĩa là: nằm ngổn ngang; nằm la liệt; nằm gối vào nhau (nhiều người).
枕藉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm ngổn ngang; nằm la liệt; nằm gối vào nhau (nhiều người)
(很多人) 交错地倒或躺在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕藉
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 地上 尸体 相 枕藉
- Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枕›
藉›