Đọc nhanh: 构词法意识 (cấu từ pháp ý thức). Ý nghĩa là: nhận thức hình thái học.
构词法意识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức hình thái học
morphological awareness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构词法意识
- 提高 法律意识 避免 违规
- Nâng cao ý thức pháp luật để tránh vi phạm.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 他 意识 到 自己 错过 了 机会
- Anh ta nhận ra mình đã bỏ lỡ cơ hội.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
构›
法›
识›
词›