Đọc nhanh: 构型 (cấu hình). Ý nghĩa là: (hóa học) cấu hình (phân tử, điện tử, v.v.), Cấu hình không gian, sắp xếp.
构型 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (hóa học) cấu hình (phân tử, điện tử, v.v.)
(chemistry) configuration (molecular, electron etc)
✪ 2. Cấu hình không gian
(spatial) configuration
✪ 3. sắp xếp
arrangement
✪ 4. kết cấu
structure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构型
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 他 喜欢 看 不同 类型 的 电影
- Anh ấy thích xem các loại phim khác nhau.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他 参加 了 一个 大型 比赛
- Anh ấy tham gia một cuộc thi lớn.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
构›