枉劳 wǎng láo
volume volume

Từ hán việt: 【uổng lao】

Đọc nhanh: 枉劳 (uổng lao). Ý nghĩa là: làm việc vô ích.

Ý Nghĩa của "枉劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枉劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm việc vô ích

to work in vain

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉劳

  • volume volume

    - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • volume volume

    - 事已如此 shìyǐrúcǐ 后悔 hòuhuǐ shì 枉然 wǎngrán

    - sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.

  • volume volume

    - wèi 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 投放 tóufàng le 大量 dàliàng 劳力 láolì

    - vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.

  • volume volume

    - wèi 祖国 zǔguó 效劳 xiàoláo

    - cống hiến sức lực cho tổ quốc.

  • volume volume

    - 五一劳动节 wǔyīláodòngjié shì 一个 yígè 国际性 guójìxìng de 节日 jiérì

    - Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.

  • volume volume

    - 麦当劳 màidāngláo de 食物 shíwù 非常 fēicháng 好吃 hǎochī

    - Thức ăn của McDonald's rất ngon.

  • volume volume

    - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao