Đọc nhanh: 枉劳 (uổng lao). Ý nghĩa là: làm việc vô ích.
枉劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc vô ích
to work in vain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枉劳
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
枉›