Đọc nhanh: 极右分子 (cực hữu phân tử). Ý nghĩa là: một cầu thủ chạy cánh phải cực đoan.
极右分子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một cầu thủ chạy cánh phải cực đoan
an extreme right-winger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极右分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
右›
子›
极›