Đọc nhanh: 极性 (cực tính). Ý nghĩa là: tính có cực; chiều phân cực; tính phân cực.
极性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính có cực; chiều phân cực; tính phân cực
物体在相反部位或方向表现出相反的固有性质或力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极性
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 他们 的 积极性 不够 高
- Bọn họ chưa đủ tích cực.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
- 她 的 性格 流 于 极端
- Tính cách của cô ấy trở nên cực đoan.
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
极›