Đọc nhanh: 极右 (cực hữu). Ý nghĩa là: cực hữu; bảo thủ cực đoan.
极右 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực hữu; bảo thủ cực đoan
极端保守;极端保守主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极右
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
极›