极了 jíle
volume volume

Từ hán việt: 【cực liễu】

Đọc nhanh: 极了 (cực liễu). Ý nghĩa là: thật; quá; vô cùng; cực kỳ. Ví dụ : - 这件衣服漂亮极了! Chiếc áo này đẹp quá!. - 那个电影有趣极了! Bộ phim đó thú vị vô cùng!. - 她的表演精彩极了! Màn biểu diễn của cô ấy tuyệt vời quá!

Ý Nghĩa của "极了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

极了 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật; quá; vô cùng; cực kỳ

表达程度高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 漂亮 piàoliàng 极了 jíle

    - Chiếc áo này đẹp quá!

  • volume volume

    - 那个 nàgè 电影 diànyǐng 有趣 yǒuqù 极了 jíle

    - Bộ phim đó thú vị vô cùng!

  • volume volume

    - de 表演 biǎoyǎn 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Màn biểu diễn của cô ấy tuyệt vời quá!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极了

✪ 1. Tính từ + 极了

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 简单 jiǎndān 极了 jíle

    - Vấn đề này đơn giản lắm.

  • volume

    - de 发音 fāyīn 好极了 hǎojíle

    - Phát âm của anh ấy rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极了

  • volume volume

    - 得奖 déjiǎng le 心里 xīnli 美极了 měijíle

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.

  • volume volume

    - huà de huà 难看 nánkàn 极了 jíle

    - Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!

  • volume volume

    - 展现 zhǎnxiàn le gāo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Anh ấy đã thể hiện phẩm chất đạo đức rất cao.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ 感觉 gǎnjué shuǎng 极了 jíle

    - Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 怀着 huáizhe 极大 jídà de 兴趣 xìngqù 参观 cānguān le 画展 huàzhǎn

    - mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng 受到 shòudào le 极大 jídà de 创伤 chuāngshāng

    - Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • - de 发型 fàxíng hǎo yǒu xíng shuài 极了 jíle

    - Kiểu tóc của anh ấy thật tuyệt vời, đẹp trai quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa