Đọc nhanh: 极了 (cực liễu). Ý nghĩa là: thật; quá; vô cùng; cực kỳ. Ví dụ : - 这件衣服漂亮极了! Chiếc áo này đẹp quá!. - 那个电影有趣极了! Bộ phim đó thú vị vô cùng!. - 她的表演精彩极了! Màn biểu diễn của cô ấy tuyệt vời quá!
极了 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật; quá; vô cùng; cực kỳ
表达程度高
- 这件 衣服 漂亮 极了 !
- Chiếc áo này đẹp quá!
- 那个 电影 有趣 极了 !
- Bộ phim đó thú vị vô cùng!
- 她 的 表演 精彩 极了 !
- Màn biểu diễn của cô ấy tuyệt vời quá!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 极了
✪ 1. Tính từ + 极了
- 这个 问题 简单 极了
- Vấn đề này đơn giản lắm.
- 你 的 发音 好极了
- Phát âm của anh ấy rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极了
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 你 画 的 画 , 难看 极了 !
- Bức tranh bạn vẽ, xấu quá đi!
- 他 展现 了 极 高 的 道德品质
- Anh ấy đã thể hiện phẩm chất đạo đức rất cao.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 他 的 心灵 受到 了 极大 的 创伤
- Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 他 的 发型 好 有 型 , 帅 极了
- Kiểu tóc của anh ấy thật tuyệt vời, đẹp trai quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
极›