Đọc nhanh: 板子 (bản tử). Ý nghĩa là: cờ-lê, trượng; gậy, bảng. Ví dụ : - 板子坡着放。 tấm bảng đặt nghiêng.. - 这块板子的厚薄正合适。 độ dày của tấm ván này rất hợp.
✪ 1. cờ-lê
拧紧或松开螺丝、螺母等的工具
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
✪ 2. trượng; gậy
旧时拷打或施行体罚用的木板或竹片
✪ 3. bảng
片状的较硬的物体
✪ 1. tấm ván
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板子
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 他 锤 敲 钉子 进 木板
- Anh ấy đóng đinh vào ván gỗ.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 木板 子 晒 得 都 翘棱 了
- miếng ván phơi khô vênh lên rồi.
- 老板 用 码子 清点 库存
- Ông chủ dùng máy đếm để kiểm kê hàng tồn kho.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
板›