Đọc nhanh: 挨板子 (ai bản tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bị chỉ trích nặng nề, bị đánh đập, lấy một cái búa.
挨板子 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bị chỉ trích nặng nề
fig. to be severely criticized
✪ 2. bị đánh đập
to suffer beating
✪ 3. lấy một cái búa
to take a hammering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨板子
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
挨›
板›