Đọc nhanh: 松脆貌 (tùng thúy mạo). Ý nghĩa là: bọp xọp.
松脆貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bọp xọp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松脆貌
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
脆›
貌›