Đọc nhanh: 祭祀之日 (tế tự chi nhật). Ý nghĩa là: tế nhật.
祭祀之日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế nhật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭祀之日
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 夜者 日之余 雨者 时之余
- Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
- 冰冻三尺 , 非一日之寒
- băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 今日 有件 喜庆 之 事
- Hôm nay có một chuyện vui.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
日›
祀›
祭›