Đọc nhanh: 倒抽一口气 (đảo trừu nhất khẩu khí). Ý nghĩa là: thở hổn hển (ngạc nhiên, mất tinh thần, sợ hãi, v.v.).
倒抽一口气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thở hổn hển (ngạc nhiên, mất tinh thần, sợ hãi, v.v.)
to gasp (in surprise, dismay, fright etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒抽一口气
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
- 他 嘘 了 一口气
- Anh ấy thở ra một hơi.
- 只要 她 还有 一口气 , 就要 尽力 抢救
- Chỉ cần bà ấy còn thở thì sẽ tận lực cấp cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
倒›
口›
抽›
气›