Đọc nhanh: 杳茫 (yểu mang). Ý nghĩa là: xa và khuất tầm nhìn.
杳茫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa và khuất tầm nhìn
distant and out of sight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳茫
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 大海 一片 茫茫
- Biển rộng mênh mông.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 大海 汪茫
- Biển cả rộng lớn mênh mông.
- 在 茫茫 的 大 沙漠 里 没有 人烟
- Trong sa mạc bao la không có một bóng người.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 他 茫然 地 看着 远方
- Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.
- 夜空 显得 杳冥 深邃
- Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杳›
茫›