Đọc nhanh: 杳渺 (yểu miểu). Ý nghĩa là: xa xăm; xa xôi.
杳渺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa xăm; xa xôi
形容遥远或深远也作杳眇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杳渺
- 杳无音信
- bặt vô âm tín; bặt tin
- 找到 她 的 希望 非常 渺茫
- Hy vọng tìm thấy cô ấy là rất mơ hồ.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 杳无音耗
- bặt vô âm tín
- 杳无音讯 也 没关系
- không có chút tin tức nào cũng không sao
- 我们 在 宇宙 中 非常 渺小
- Chúng ta rất nhỏ bé trong vũ trụ.
- 无边 的 宇宙 让 人 感到 渺小
- Vũ trụ vô biên khiến con người cảm thấy mình nhỏ bé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杳›
渺›