yǎo
volume volume

Từ hán việt: 【yểu.liểu.diểu.liễu】

Đọc nhanh: (yểu.liểu.diểu.liễu). Ý nghĩa là: bặt; biệt tích; im ắng, tối tăm; u ám. Ví dụ : - 船只远去杳不见。 Thuyền đi xa không thấy.. - 飞机消失杳无影。 Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.. - 音信杳然无消息。 Bặt vô âm tín không có tin tức.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bặt; biệt tích; im ắng

远得不见踪影

Ví dụ:
  • volume volume

    - 船只 chuánzhī 远去 yuǎnqù yǎo 不见 bújiàn

    - Thuyền đi xa không thấy.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 消失 xiāoshī 杳无 yǎowú yǐng

    - Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.

  • volume volume

    - 音信杳然 yīnxìnyǎorán 消息 xiāoxi

    - Bặt vô âm tín không có tin tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tối tăm; u ám

杳冥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夜空 yèkōng 显得 xiǎnde 杳冥 yǎomíng 深邃 shēnsuì

    - Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.

  • volume volume

    - 山林 shānlín jiān yǎo míng 寂静 jìjìng

    - Trong rừng núi yên tĩnh u ám.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 杳然 yǎorán ( 形容 xíngróng 沉寂 chénjì )

    - trầm mặc; trầm ngâm

  • volume volume

    - 杳无音信 yǎowúyīnxìn

    - bặt vô âm tín; bặt tin

  • volume volume

    - 山林 shānlín jiān yǎo míng 寂静 jìjìng

    - Trong rừng núi yên tĩnh u ám.

  • volume volume

    - 夜空 yèkōng 显得 xiǎnde 杳冥 yǎomíng 深邃 shēnsuì

    - Bầu trời đêm tối tăm sâu thẳm.

  • volume volume

    - 一从别 yīcóngbié hòu 音信杳然 yīnxìnyǎorán

    - từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.

  • volume volume

    - 杳无音耗 yǎowúyīnhào

    - bặt vô âm tín

  • volume volume

    - 孔明 kǒngmíng 一去 yīqù 东吴 dōngwú 杳无音信 yǎowúyīnxìn

    - Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì

  • volume volume

    - 杳无音讯 yǎowúyīnxùn 没关系 méiguānxì

    - không có chút tin tức nào cũng không sao

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǎo
    • Âm hán việt: Diểu , Liểu , Liễu , Yểu
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DA (木日)
    • Bảng mã:U+6773
    • Tần suất sử dụng:Trung bình