Đọc nhanh: 抽血 (trừu huyết). Ý nghĩa là: Hút máu; lấy máu. Ví dụ : - 听说体检要抽血,刘烨君吓得拔腿就跑。 Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
抽血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hút máu; lấy máu
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
血›