Đọc nhanh: 杨振宁 (dương chấn ninh). Ý nghĩa là: Chen-Ning Franklin Yang (1922-), nhà vật lý lý thuyết, đồng phát triển lý thuyết đo Yang-Mills, người đoạt giải Nobel 1957.
杨振宁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chen-Ning Franklin Yang (1922-), nhà vật lý lý thuyết, đồng phát triển lý thuyết đo Yang-Mills, người đoạt giải Nobel 1957
Chen-Ning Franklin Yang (1922-), theoretical physicist, co-developer of Yang-Mills gauge theory, 1957 Nobel laureate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨振宁
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 乡下 的 生活 很 宁静
- Cuộc sống ở vùng quê rất yên bình.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他 喜欢 享受 田园风光 的 宁静
- Anh ấy thích tận hưởng sự yên bình của phong cảnh đồng quê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
振›
杨›