广宁 guǎng níng
volume volume

Từ hán việt: 【quảng ninh】

Đọc nhanh: 广宁 (quảng ninh). Ý nghĩa là: Quảng Ninh; tỉnh Quảng Ninh. Ví dụ : - 广东广宁现银装素裹如北国风光。 Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa

Ý Nghĩa của "广宁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quảng Ninh; tỉnh Quảng Ninh

省越南地名北越省份之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广东 guǎngdōng 广宁 guǎngníng xiàn 银装素裹 yínzhuāngsùguǒ 北国风光 běiguófēngguāng

    - Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广宁

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.

  • volume volume

    - 丹砂 dānshā 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Chu sa có nhiều ứng dụng.

  • volume volume

    - 广东 guǎngdōng 广宁 guǎngníng xiàn 银装素裹 yínzhuāngsùguǒ 北国风光 běiguófēngguāng

    - Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū

    - Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.

  • volume volume

    - 东漖 dōngjiào ( zài 广东 guǎngdōng )

    - Giác Đông (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn bèi 广泛 guǎngfàn 用于 yòngyú 珠宝 zhūbǎo

    - Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+2 nét)
    • Pinyin: Níng , Nìng , Zhù
    • Âm hán việt: Ninh , Trữ
    • Nét bút:丶丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMN (十一弓)
    • Bảng mã:U+5B81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao