Đọc nhanh: 杨利伟 (dương lợi vĩ). Ý nghĩa là: Yang Liwei (1965-), phi hành gia, công dân Trung Quốc đầu tiên trong không gian.
杨利伟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yang Liwei (1965-), phi hành gia, công dân Trung Quốc đầu tiên trong không gian
Yang Liwei (1965-), astronaut, first Chinese citizen in space
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杨利伟
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伟›
利›
杨›