来头 láitóu
volume volume

Từ hán việt: 【lai đầu】

Đọc nhanh: 来头 (lai đầu). Ý nghĩa là: lai lịch; nguồn gốc; căn nguyên, lý do; nguyên do; nguyên nhân (ngôn ngữ, hành vi), khí thế; sức. Ví dụ : - 这个人来头不小。 lai lịch của người này không vừa đâu.. - 他这些话是有来头的是冲着咱们说的。 những lời nói của anh ấy đều có lý do, là nhằm vào chúng ta đấy.. - 对方来头不善要小心应付。 đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

Ý Nghĩa của "来头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

来头 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lai lịch; nguồn gốc; căn nguyên

来历 (多指人的资历或背景)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 来头不小 láitoubùxiǎo

    - lai lịch của người này không vừa đâu.

✪ 2. lý do; nguyên do; nguyên nhân (ngôn ngữ, hành vi)

来由;原由 (多指言语有所为而发)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē huà shì yǒu 来头 láitou de shì 冲着 chōngzhe 咱们 zánmen shuō de

    - những lời nói của anh ấy đều có lý do, là nhằm vào chúng ta đấy.

✪ 3. khí thế; sức

来势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对方 duìfāng 来头 láitou 不善 bùshàn yào 小心 xiǎoxīn 应付 yìngfù

    - đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.

✪ 4. hứng thú; thích thú

做某种活动的兴趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 什么 shénme 来头 láitou 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来头

  • volume volume

    - cóng 头儿 tóuer zài lái

    - làm lại từ đầu.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • volume volume

    - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • volume volume

    - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái jiù 没头没脑 méitóuméinǎo 冲着 chōngzhe 小王 xiǎowáng le 一顿 yīdùn 神经病 shénjīngbìng

    - Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.

  • volume volume

    - gāng 下操 xiàcāo 回来 huílai pǎo 满头大汗 mǎntóudàhán

    - anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiǎn le xiē 木头 mùtou lái 生火 shēnghuǒ

    - Họ nhặt một ít gỗ để nhóm lửa.

  • volume volume

    - 回过头来 huíguòtóulái kàn le 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao