Đọc nhanh: 来势 (lai thế). Ý nghĩa là: khí thế; khí lực; sức (động tác, hành động). Ví dụ : - 海潮来势很猛。 Sức thuỷ triều rất mạnh.
✪ 1. khí thế; khí lực; sức (động tác, hành động)
动作或事物到来的气势
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来势
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 来势汹汹
- khí thế đùng đùng hung dữ
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
来›