Đọc nhanh: 条儿 (điều nhi). Ý nghĩa là: mảnh.
条儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条儿
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
- 条件 不好 , 将 就 点儿 吧
- Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!
- 这条 路 很 好 走 , 可 就是 绕远儿
- con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.
- 我 的 老爸 40 多岁 , 中等 个儿 , 脸上 有 几条 浅浅的 皱纹
- Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
条›