条儿 tiáo er
volume volume

Từ hán việt: 【điều nhi】

Đọc nhanh: 条儿 (điều nhi). Ý nghĩa là: mảnh.

Ý Nghĩa của "条儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

条儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条儿

  • volume volume

    - liú le 条儿 tiáoér

    - Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.

  • volume volume

    - 走时 zǒushí liú le 一个 yígè 字条 zìtiáo ér

    - Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.

  • volume volume

    - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ chī 面条儿 miàntiáoer 可以 kěyǐ ma

    - Buổi trưa ăn mì nhé, được không?

  • volume volume

    - 这儿 zhèér de 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 有点 yǒudiǎn 简陋 jiǎnlòu 不堪 bùkān lián 床铺 chuángpù dōu 没有 méiyǒu

    - Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.

  • volume volume

    - 条件 tiáojiàn 不好 bùhǎo jiāng jiù 点儿 diǎner ba

    - Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hěn hǎo zǒu 就是 jiùshì 绕远儿 ràoyuǎnér

    - con đường này đi rất tốt, nhưng vòng vèo.

  • volume volume

    - de 老爸 lǎobà 40 多岁 duōsuì 中等 zhōngděng 个儿 gèér 脸上 liǎnshàng yǒu 几条 jǐtiáo 浅浅的 jiānjiānde 皱纹 zhòuwén

    - Bố tôi ngoài 40 tuổi, chiều cao trung bình và có một vài nếp nhăn nhẹ trên khuôn mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao