Đọc nhanh: 杠铃 (cống linh). Ý nghĩa là: tạ.
杠铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạ
举重器械,在横杠的两端安上圆盘形的金属片,金属片最重的50公斤,最轻的0.25公斤金属片外加卡箍,以防止滑出锻炼或比赛时,可以根据体力调节重量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠铃
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 他 擅长 玩 单杠
- Anh ấy giỏi chơi xà đơn.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 双杠 锻炼 很 有趣
- Tập luyện trên xà đôi rất thú vị.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杠›
铃›