Đọc nhanh: 杠子 (cống tử). Ý nghĩa là: đòn; gậy, xà (đơn, kép, lệch), gạch thẳng đánh dấu; đánh dấu (trong chấm bài). Ví dụ : - 盘杠子 quay xà đơn. - 老师把写错了的字都打上杠子。 những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
杠子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đòn; gậy
较粗的棍子
✪ 2. xà (đơn, kép, lệch)
杠2.
- 盘杠子
- quay xà đơn
✪ 3. gạch thẳng đánh dấu; đánh dấu (trong chấm bài)
杠5.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杠子
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 杠子 已 准备 妥当
- Đòn đã được chuẩn bị xong.
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 屋里 有 根旧 杠子
- Trong nhà có một cái gậy cũ.
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
杠›