电铃 diànlíng
volume volume

Từ hán việt: 【điện linh】

Đọc nhanh: 电铃 (điện linh). Ý nghĩa là: chuông điện. Ví dụ : - 电铃 bấm chuông. - 摁电铃。 bấm chuông điện.. - 揿电铃。 nhấn chuông.

Ý Nghĩa của "电铃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuông điện

利用电磁铁特性通电后使铃发出音响信号的装置

Ví dụ:
  • volume volume

    - àn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông

  • volume volume

    - èn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông điện.

  • volume volume

    - qìn 电铃 diànlíng

    - nhấn chuông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电铃

  • volume volume

    - 雷声 léishēng 淹没 yānmò le 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tiếng sấm đã lấn át chuông điện thoại.

  • volume volume

    - èn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông điện.

  • volume volume

    - kuài èn 电铃 diànlíng

    - Mau đi bấm chuông điện.

  • volume volume

    - méi 听到 tīngdào 电话 diànhuà 铃声 língshēng

    - Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.

  • volume volume

    - 电话 diànhuà 铃声 língshēng jiù méi 停过 tíngguò

    - Điện thoại không ngừng đổ chuông.

  • volume volume

    - 电话铃 diànhuàlíng 惊破 jīngpò le 寂静 jìjìng

    - Chuông điện thoại phá vỡ sự yên tĩnh.

  • volume volume

    - 电话 diànhuà 铃声 língshēng 刺耳 cìěr 响起 xiǎngqǐ

    - Âm thanh của điện thoại vang lên chói tai

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 铃声 língshēng 急忙 jímáng 电话 diànhuà

    - Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVOII (人女人戈戈)
    • Bảng mã:U+94C3
    • Tần suất sử dụng:Cao