Đọc nhanh: 按铃 (án linh). Ý nghĩa là: rung chuông; nhấn chuông; ấn chuông; bấm chuông; chuông bấm. Ví dụ : - 情况紧急时请按铃。 Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
按铃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rung chuông; nhấn chuông; ấn chuông; bấm chuông; chuông bấm
用手按铃键
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按铃
- 按 电铃
- bấm chuông
- 按 两下 铃
- Nhấn chuông hai lần.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 情况紧急 时请 按铃
- Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
铃›