按铃 àn líng
volume volume

Từ hán việt: 【án linh】

Đọc nhanh: 按铃 (án linh). Ý nghĩa là: rung chuông; nhấn chuông; ấn chuông; bấm chuông; chuông bấm. Ví dụ : - 情况紧急时请按铃。 Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.

Ý Nghĩa của "按铃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

按铃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rung chuông; nhấn chuông; ấn chuông; bấm chuông; chuông bấm

用手按铃键

Ví dụ:
  • volume volume

    - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 时请 shíqǐng 按铃 ànlíng

    - Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按铃

  • volume volume

    - àn 电铃 diànlíng

    - bấm chuông

  • volume volume

    - àn 两下 liǎngxià líng

    - Nhấn chuông hai lần.

  • volume volume

    - 门铃 ménlíng huài le 按不响 ànbùxiǎng le

    - Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.

  • volume volume

    - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 时请 shíqǐng 按铃 ànlíng

    - Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.

  • volume volume

    - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • volume volume

    - dàn zhè 可是 kěshì 小猫 xiǎomāo àn 门铃 ménlíng a

    - Đó là một con mèo con rung chuông cửa!

  • volume volume

    - àn le 几次 jǐcì 门铃 ménlíng dōu 没有 méiyǒu rén 开门 kāimén

    - Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:ノ一一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVOII (人女人戈戈)
    • Bảng mã:U+94C3
    • Tần suất sử dụng:Cao