Đọc nhanh: 串铃 (xuyến linh). Ý nghĩa là: vòng nhạc (đeo trên cổ tay các thầy xem tướng, thầy số, thầy thuốc rong, dùng để rao gọi khách), chuông cổ; nhạc đeo cổ (ngựa, lừa...).
串铃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòng nhạc (đeo trên cổ tay các thầy xem tướng, thầy số, thầy thuốc rong, dùng để rao gọi khách)
中空的金属环,装金属球,可以套在手上,摇动发声,旧时走江湖给人算命、看病的人多用来招揽顾客
✪ 2. chuông cổ; nhạc đeo cổ (ngựa, lừa...)
连成串的铃铛,多挂在骡马等的脖子上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 串铃
- 串通一气
- thông đồng.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 他俩 串 起来 骗人
- Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.
- 他 吃 了 一串 甜甜的 萄
- Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
铃›