Đọc nhanh: 束紧 (thúc khẩn). Ý nghĩa là: bao vây, thắt chặt, riết.
束紧 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bao vây
gird
✪ 2. thắt chặt
tighten
✪ 3. riết
用绳索一类的物品捆套住, 然后再用力拉紧
✪ 4. nịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束紧
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
束›
紧›