Đọc nhanh: 束腰 (thúc yêu). Ý nghĩa là: tráng, eo lưng.
束腰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tráng
girdle
✪ 2. eo lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束腰
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
束›
腰›