Đọc nhanh: 束紧器 (thú khẩn khí). Ý nghĩa là: Kẹp gót máy gò.
束紧器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹp gót máy gò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束紧器
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 一束 稻草
- Một bó rạ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 考试 一 结束 我 就 到 校园 里 散散步 松弛 一下 紧张 的 神经
- Ngay khi kỳ thi kết thúc, tôi đã đi dạo trong khuôn viên trường để thư giãn đầu óc.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
束›
紧›