Đọc nhanh: 材料课 (tài liệu khoá). Ý nghĩa là: Bộ phận BOM & Đặt hàng.
材料课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận BOM & Đặt hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材料课
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他齐 好 所有 的 材料
- Anh ấy đã trộn xong tất cả các nguyên liệu.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 他们 装运 了 大量 建筑材料
- Họ đã vận chuyển một lượng lớn vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
材›
课›