Đọc nhanh: 材料成本 (tài liệu thành bổn). Ý nghĩa là: Chi phí vật tư. Ví dụ : - 他提高了售价以补偿材料成本的增加. Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
材料成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí vật tư
自制材料的成本,包括在制造过程中耗费的各种材料、工资和其它费用。委托外部加工材料的成本包括委托加工材料的原价、加工费和发出及运回材料的运杂费用。材料成本分为实际成本和计划成本。实际成本与计划成本的差额称为材料成本差异。它在一定程度上反映了材料采购业务的成果。耗用材料的成本,是产品成本的主要组成部分。凡直接用于产品生产构成产品主要实体或与产品主要实体相结合的材料成本,应列入产品成本中的原材料项目; 为车间和管理部门所一般耗用的材料成本,则包括在车间经费和企业管理费之内。由于各种材料是分批取得、分批耗用的,而每次取得材料的单价又往往不同,按实际成本计价进行材料核算时,计算耗用材料成本时,可根据不同情况,分别采用“全月一次加权平均法”、“移动加权平均法”、“先进先出法”、“后进先出法”等计价方法进行处理。
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材料成本
- 基本 材料 都 从 国外 进口
- Nguyên liệu chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài.
- 实际成本 比 我们 预料 的 高得 多
- Chi phí thực tế cao nhiều hơn so với dự đoán của chúng ta.
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 本书 参合 了 有关 资料 写成
- quyển sách này viết đúc kết từ những tài liệu có liên quan
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 这种 材料 的 成本 很 低廉
- Chi phí của loại vật liệu này rất thấp.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
料›
本›
材›