Đọc nhanh: 杏肉 (hạnh nhụ). Ý nghĩa là: Thịt quả hạnh.
杏肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thịt quả hạnh
杏肉,顾名思义,杏子的果实果肉部分。民间有谚语说:“端午吃个杏,到老没有病。”话虽夸张,但却说明杏的食疗价值。经常食用生津开胃,防癌抗癌,强身健体,延年益寿。 多产于我国西北部,甘肃尤为最多。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杏肉
- 他净办 这种 肉头 事
- hắn ta chỉ làm chuyện dại dột này!
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他 买 了 一些 腊肉 回家
- Anh ấy đã mua một ít thịt khô về nhà.
- 今天 晚上 我们 去 吃 烤肉
- Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杏›
⺼›
肉›