制作碳酸水用配料 zhìzuò tànsuān shuǐ yòng pèiliào
volume volume

Từ hán việt: 【chế tá thán toan thuỷ dụng phối liệu】

Đọc nhanh: 制作碳酸水用配料 (chế tá thán toan thuỷ dụng phối liệu). Ý nghĩa là: Chế phẩm để làm nước uống có ga.

Ý Nghĩa của "制作碳酸水用配料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

制作碳酸水用配料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chế phẩm để làm nước uống có ga

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制作碳酸水用配料

  • volume volume

    - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 蜂蜡 fēnglà lái 制作 zhìzuò 蜡烛 làzhú

    - Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.

  • volume volume

    - 国会 guóhuì 拨款 bōkuǎn liǎng 百万英镑 bǎiwànyīngbàng 作为 zuòwéi 防治 fángzhì 水灾 shuǐzāi 之用 zhīyòng

    - Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 常用 chángyòng 制作 zhìzuò 鞋垫 xiédiàn

    - Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • volume volume

    - 优质 yōuzhì 材料 cáiliào 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 家具 jiājù

    - Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.

  • volume volume

    - 新型 xīnxíng 防水材料 fángshuǐcáiliào zài 建筑工程 jiànzhùgōngchéng 有水 yǒushuǐ 房间 fángjiān de 应用 yìngyòng 探索 tànsuǒ

    - Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng

  • volume volume

    - 原始人 yuánshǐrén 用尖 yòngjiān 石块 shíkuài 兽骨 shòugǔ wèi 自己 zìjǐ 制作 zhìzuò 原始 yuánshǐ de 工具 gōngjù

    - Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+9 nét)
    • Pinyin: Tàn
    • Âm hán việt: Thán
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ丨一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRUMF (一口山一火)
    • Bảng mã:U+78B3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao