李靖 lǐjìng
volume volume

Từ hán việt: 【lí tĩnh】

Đọc nhanh: 李靖 (lí tĩnh). Ý nghĩa là: Li Jing (570-649 SCN), tướng nhà Đường và là tác giả chủ đích của "Công tước Lý của Ngụy trả lời Hoàng đế Thái Tông nhà Đường" 唐太宗李衛公問 | 唐太宗李卫公问 , một trong Bảy tác phẩm kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书.

Ý Nghĩa của "李靖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

李靖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Li Jing (570-649 SCN), tướng nhà Đường và là tác giả chủ đích của "Công tước Lý của Ngụy trả lời Hoàng đế Thái Tông nhà Đường" 唐太宗李衛公問 對 | 唐太宗李卫公问 对, một trong Bảy tác phẩm kinh điển quân sự của Trung Quốc cổ đại 武經 七書 | 武经 七书

Li Jing (570-649 AD), Tang Dynasty general and purported author of"Duke Li of Wei Answering Emperor Taizong of Tang" 唐太宗李衛公問對|唐太宗李卫公问对 [TángTàizōngLi3WèiGōngWènduì], one of the Seven Military Classics of ancient China 武經七書|武经七书 [Wu3jīngQi1shū]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李靖

  • volume volume

    - le 李白 lǐbái de 一首 yīshǒu shī

    - Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.

  • volume volume

    - jiào 李白 lǐbái shì hěn 有名 yǒumíng

    - Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 行李 xínglǐ bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 申报 shēnbào 行李物品 xínglǐwùpǐn

    - Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.

  • volume volume

    - cóng 市场 shìchǎng shàng mǎi le 一些 yīxiē 李子 lǐzi

    - Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.

  • volume volume

    - dào 车站 chēzhàn 提取 tíqǔ 行李 xínglǐ

    - anh ấy ra ga lấy hành lý.

  • volume volume

    - 去取 qùqǔ 行李 xínglǐ

    - Anh ấy đi lấy hành lý.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lập 立 (+8 nét), thanh 青 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTQMB (卜廿手一月)
    • Bảng mã:U+9756
    • Tần suất sử dụng:Cao