Đọc nhanh: 村学 (thôn học). Ý nghĩa là: xem 村塾. Ví dụ : - 三家村学究。 ông đồ nhà quê.
村学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 村塾
see 村塾 [cūn shú]
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村学
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 现在 越来越 多 的 农村 孩子 失学 了
- Hiện nay, ngày càng nhiều trẻ em nông thôn phải nghỉ học.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
村›