jìng
volume volume

Từ hán việt: 【tĩnh.tịnh】

Đọc nhanh: (tĩnh.tịnh). Ý nghĩa là: bình yên; yên ổn, dẹp yên; làm cho trật tự, họ Tịnh. Ví dụ : - 现在的社会很安靖。 Xã hội bây giờ rất yên ổn.. - 这个地区一直是很宁靖的。 Khu vực này luôn rất bình yên.. - 他被派去靖边守护国土。 Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình yên; yên ổn

没有变故或动乱; 平安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 社会 shèhuì hěn 安靖 ānjìng

    - Xã hội bây giờ rất yên ổn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 一直 yìzhí shì hěn 宁靖 níngjìng de

    - Khu vực này luôn rất bình yên.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dẹp yên; làm cho trật tự

使秩序安定;平定 (变乱)

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi pài 靖边 jìngbiān 守护 shǒuhù 国土 guótǔ

    - Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 毅然 yìrán 起兵 qǐbīng 靖乱 jìngluàn

    - Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tịnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓靖 xìngjìng

    - Tôi họ Tịnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 社会 shèhuì hěn 安靖 ānjìng

    - Xã hội bây giờ rất yên ổn.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn 毅然 yìrán 起兵 qǐbīng 靖乱 jìngluàn

    - Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.

  • volume volume

    - bèi pài 靖边 jìngbiān 守护 shǒuhù 国土 guótǔ

    - Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū 一直 yìzhí shì hěn 宁靖 níngjìng de

    - Khu vực này luôn rất bình yên.

  • volume volume

    - 姓靖 xìngjìng

    - Tôi họ Tịnh.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lập 立 (+8 nét), thanh 青 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTQMB (卜廿手一月)
    • Bảng mã:U+9756
    • Tần suất sử dụng:Cao