Đọc nhanh: 李鹏 (lí bằng). Ý nghĩa là: Li Peng (1928-), chính trị gia hàng đầu của CHND Trung Hoa, thủ tướng 1987-1998, được cho là lãnh đạo của phe bảo thủ ủng hộ cuộc đàn áp Thiên An Môn tháng 6 năm 1989.
李鹏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Peng (1928-), chính trị gia hàng đầu của CHND Trung Hoa, thủ tướng 1987-1998, được cho là lãnh đạo của phe bảo thủ ủng hộ cuộc đàn áp Thiên An Môn tháng 6 năm 1989
Li Peng (1928-), leading PRC politician, prime minister 1987-1998, reportedly leader of the conservative faction advocating the June 1989 Tiananmen clampdown
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李鹏
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 鹏 是 最大 的 神鸟
- Chim bằng là loài chim thần lớn nhất.
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
鹏›