Đọc nhanh: 李舜臣 (lí thuấn thần). Ý nghĩa là: Yi Sunshin (1545-1598), đô đốc và anh hùng dân gian Hàn Quốc, nổi tiếng với những chiến công trên biển trước quân xâm lược Nhật Bản.
李舜臣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yi Sunshin (1545-1598), đô đốc và anh hùng dân gian Hàn Quốc, nổi tiếng với những chiến công trên biển trước quân xâm lược Nhật Bản
Yi Sunshin (1545-1598), Korean admiral and folk hero, famous for sea victories over the Japanese invaders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李舜臣
- 皋 陶是 舜 的 臣子
- Cao Dao là hạ thần của vua Thuấn.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 他们 在 绑 行李
- Họ đang buộc hành lý.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
臣›
舜›