杏花村 xìng huācūn
volume volume

Từ hán việt: 【hạnh hoa thôn】

Đọc nhanh: 杏花村 (hạnh hoa thôn). Ý nghĩa là: ngôi làng của những cây mơ nở hoa, nơi người ta có thể tìm thấy một tiệm rượu (tham khảo bài thơ nổi tiếng 清明 của 杜牧).

Ý Nghĩa của "杏花村" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ngôi làng của những cây mơ nở hoa, nơi người ta có thể tìm thấy một tiệm rượu (tham khảo bài thơ nổi tiếng 清明 của 杜牧)

village of blossoming apricot trees where one can find a wineshop (reference to the famous poem 清明 by 杜牧 [Du4 Mu4])

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杏花村

  • volume volume

    - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • volume volume

    - 杏花 xìnghuā 碧桃 bìtáo dōu 已经 yǐjīng 开过 kāiguò le

    - hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.

  • volume volume

    - 桃花 táohuā 杏花 xìnghuā kāi 格外 géwài de 茂盛 màoshèng

    - Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 草地 cǎodì 上开 shàngkāi 满鲜花 mǎnxiānhuā

    - Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.

  • volume volume

    - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • volume volume

    - 那棵 nàkē 杏树 xìngshù 开花 kāihuā le

    - Cây mơ đó đang nở hoa.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 一棵 yīkē 杏树 xìngshù

    - Có một cây mơ trong vườn.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 一起 yìqǐ yǎng 玫瑰花 méiguīhuā

    - Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DR (木口)
    • Bảng mã:U+674F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao