Đọc nhanh: 杏花村 (hạnh hoa thôn). Ý nghĩa là: ngôi làng của những cây mơ nở hoa, nơi người ta có thể tìm thấy một tiệm rượu (tham khảo bài thơ nổi tiếng 清明 của 杜牧).
✪ 1. ngôi làng của những cây mơ nở hoa, nơi người ta có thể tìm thấy một tiệm rượu (tham khảo bài thơ nổi tiếng 清明 của 杜牧)
village of blossoming apricot trees where one can find a wineshop (reference to the famous poem 清明 by 杜牧 [Du4 Mu4])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杏花村
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 杏花 和 碧桃 都 已经 开过 了
- hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 那棵 杏树 开花 了
- Cây mơ đó đang nở hoa.
- 花园里 有 一棵 杏树
- Có một cây mơ trong vườn.
- 村民 们 一起 养 玫瑰花
- Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杏›
村›
花›