Đọc nhanh: 李绿园 (lí lục viên). Ý nghĩa là: Li Lüyuan (1707-1790), nhà văn triều Thanh, tác giả của tiểu thuyết Ngọn đèn ở phố bên 岐路燈 | 岐路灯.
李绿园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Li Lüyuan (1707-1790), nhà văn triều Thanh, tác giả của tiểu thuyết Ngọn đèn ở phố bên 岐路燈 | 岐路灯
Li Lüyuan (1707-1790), Qing dynasty writer, author of novel Lamp in the Side Street 岐路燈|岐路灯 [Qi2lùDēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李绿园
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 二房 的 花园 非常 漂亮
- Vườn hoa của vợ hai rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
李›
绿›